Bản dịch của từ Delirium trong tiếng Việt
Delirium
Delirium (Noun)
Một trạng thái tâm trí bị xáo trộn sâu sắc, đặc trưng bởi sự bồn chồn, ảo tưởng và thiếu mạch lạc, xảy ra trong tình trạng say xỉn, sốt và các rối loạn khác.
An acutely disturbed state of mind characterized by restlessness illusions and incoherence occurring in intoxication fever and other disorders.
The man experienced delirium after consuming excessive alcohol.
Người đàn ông trải qua sự hôn mê sau khi uống quá nhiều rượu.
The patient with delirium was admitted to the hospital for treatment.
Bệnh nhân mắc chứng hôn mê được nhập viện để điều trị.
The elderly woman's delirium was caused by a high fever.
Sự hôn mê của bà lão do sốt cao gây ra.
Dạng danh từ của Delirium (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Delirium | Deliriums |
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Delirium cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp