Bản dịch của từ Delousing trong tiếng Việt

Delousing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Delousing (Verb)

dˈɛləsˌaɪzɨŋ
dˈɛləsˌaɪzɨŋ
01

Để loại bỏ chấy rận khỏi (người, động vật hoặc khu vực)

To remove lice from a person animal or area.

Ví dụ

The school organized delousing for students after the lice outbreak.

Trường học đã tổ chức tẩy chấy cho học sinh sau khi bùng phát.

They did not delouse the playground, which caused more lice infections.

Họ đã không tẩy chấy sân chơi, dẫn đến nhiều ca nhiễm chấy hơn.

Did the clinic provide delousing services for families affected by lice?

Phòng khám có cung cấp dịch vụ tẩy chấy cho các gia đình bị ảnh hưởng không?

Delousing (Noun)

dˈɛləsˌaɪzɨŋ
dˈɛləsˌaɪzɨŋ
01

Hành động loại bỏ chấy.

The action of removing lice.

Ví dụ

Delousing programs helped many children in schools across the United States.

Chương trình tẩy chấy đã giúp nhiều trẻ em ở các trường học Mỹ.

Delousing efforts did not reach all communities during the outbreak last year.

Nỗ lực tẩy chấy không đến được tất cả các cộng đồng trong dịch năm ngoái.

What methods are used for delousing in public health campaigns?

Các phương pháp nào được sử dụng để tẩy chấy trong các chiến dịch y tế công cộng?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/delousing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Delousing

Không có idiom phù hợp