Bản dịch của từ Delta plain trong tiếng Việt

Delta plain

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Delta plain(Idiom)

01

Thuật ngữ 'đồng bằng châu thổ' dùng để chỉ một loại đồng bằng hình thành ở cửa sông, nơi trầm tích được lắng đọng khi sông gặp một vùng nước.

The term delta plain refers to a type of plain formed at the mouth of a river where sediment is deposited as the river meets a body of water.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh