Bản dịch của từ Deluding trong tiếng Việt

Deluding

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deluding (Verb)

dɪlˈudɪŋ
dɪlˈudɪŋ
01

Lừa dối hoặc lừa ai đó tin tưởng hoặc làm điều gì đó.

To deceive or trick someone into believing or doing something.

Ví dụ

They are deluding themselves by thinking social media is always positive.

Họ đang tự lừa dối mình khi nghĩ mạng xã hội luôn tích cực.

Many influencers are not deluding their followers about their lifestyles.

Nhiều người ảnh hưởng không lừa dối người theo dõi về lối sống của họ.

Are you deluding yourself about the impact of social media?

Bạn có đang tự lừa dối mình về tác động của mạng xã hội không?

Dạng động từ của Deluding (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Delude

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Deluded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Deluded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Deludes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Deluding

Deluding (Noun Countable)

dɪlˈudɪŋ
dɪlˈudɪŋ
01

Một hành động lừa dối hoặc trạng thái bị lừa dối.

An act of deluding or the state of being deluded.

Ví dụ

Many politicians engage in deluding their supporters for personal gain.

Nhiều chính trị gia tham gia vào việc lừa dối những người ủng hộ vì lợi ích cá nhân.

The media is not deluding the public about the current crisis.

Truyền thông không lừa dối công chúng về cuộc khủng hoảng hiện tại.

Is deluding the youth about climate change a serious issue?

Việc lừa dối giới trẻ về biến đổi khí hậu có phải là vấn đề nghiêm trọng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/deluding/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deluding

Không có idiom phù hợp