Bản dịch của từ Delusion trong tiếng Việt

Delusion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Delusion (Noun)

dɪlˈuʒn̩
dɪlˈuʒn̩
01

Một niềm tin hoặc ấn tượng đặc trưng vẫn được duy trì mặc dù bị mâu thuẫn bởi thực tế hoặc lập luận hợp lý, điển hình là triệu chứng của rối loạn tâm thần.

An idiosyncratic belief or impression maintained despite being contradicted by reality or rational argument, typically as a symptom of mental disorder.

Ví dụ

Her delusion of being a famous actress hindered her social interactions.

Sự ảo tưởng của cô ấy là một nữ diễn viên nổi tiếng đã cản trở giao tiếp xã hội của cô ấy.

His delusion that everyone was watching him caused social anxiety.

Sự ảo tưởng rằng mọi người đều đang nhìn anh ấy đã gây ra lo lắng xã hội.

The man's delusion of being a superhero affected his social relationships.

Sự ảo tưởng của người đàn ông là một siêu anh hùng ảnh hưởng đến mối quan hệ xã hội của anh ấy.

Dạng danh từ của Delusion (Noun)

SingularPlural

Delusion

Delusions

Kết hợp từ của Delusion (Noun)

CollocationVí dụ

Popular delusion

Điều tưởng tượng phổ biến

Many people believe in popular delusions despite lack of evidence.

Nhiều người tin vào những ảo tưởng phổ biến mặc dù thiếu bằng chứng.

Dangerous delusion

Ảo tưởng nguy hiểm

Believing in easy success is a dangerous delusion in ielts writing.

Tin vào sự thành công dễ dàng là một ảo tưởng nguy hiểm trong viết ielts.

Paranoid delusion

Ảo tưởng sợ hãi

She was convinced her friends were plotting against her, a paranoid delusion.

Cô ấy tin chắc rằng bạn bè đang âm mưu chống lại cô ấy, một ảo tưởng hoang tưởng.

Mass delusion

Sự hoang tưởng đám đông

Mass delusion can influence societal behavior in unexpected ways.

Sự lầm tưởng hàng loạt có thể ảnh hưởng đến hành vi xã hội theo cách không ngờ.

Collective delusion

Ảo tưởng tập thể

The society fell into a collective delusion about the new policy.

Xã hội rơi vào một ảo tưởng tập thể về chính sách mới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Delusion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Believing that hard work alone is enough can breed frustration, or even mental illness [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] In my opinion, this message can inspire and motivate them to overcome hardships, but at the same time, it can cause and disappointment [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Delusion

Không có idiom phù hợp