Bản dịch của từ Demeaned trong tiếng Việt

Demeaned

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Demeaned (Verb)

dɪmˈind
dɪmˈind
01

Gây ra sự mất mát nghiêm trọng về phẩm giá và sự tôn trọng đối với ai đó hoặc cái gì đó.

Cause a severe loss in the dignity of and respect for someone or something.

Ví dụ

The article demeaned the efforts of local activists in 2023.

Bài báo đã làm giảm phẩm giá của những nỗ lực của các nhà hoạt động địa phương vào năm 2023.

The committee did not demean the contributions of volunteers.

Ủy ban không làm giảm phẩm giá của những đóng góp của tình nguyện viên.

Did the media demean the reputation of the charity organization?

Liệu truyền thông có làm giảm danh tiếng của tổ chức từ thiện không?

Dạng động từ của Demeaned (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Demean

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Demeaned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Demeaned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Demeans

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Demeaning

Demeaned (Adjective)

01

Gây ra sự mất mát về nhân phẩm hoặc sự tôn trọng.

Caused to suffer a loss in dignity or respect.

Ví dụ

The article demeaned many social activists during the recent protests in Chicago.

Bài báo đã hạ thấp nhiều nhà hoạt động xã hội trong các cuộc biểu tình gần đây ở Chicago.

The documentary did not demean the efforts of community leaders.

Bộ phim tài liệu không hạ thấp nỗ lực của các nhà lãnh đạo cộng đồng.

Did the speech demean the contributions of marginalized groups in society?

Bài phát biểu có hạ thấp những đóng góp của các nhóm thiệt thòi trong xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/demeaned/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Demeaned

Không có idiom phù hợp