Bản dịch của từ Demonym trong tiếng Việt

Demonym

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Demonym (Noun)

dˈɛmənɨm
dˈɛmənɨm
01

Một danh từ dùng để chỉ người bản xứ hoặc cư dân của một quốc gia, tiểu bang, thành phố cụ thể, v.v.

A noun used to denote the natives or inhabitants of a particular country, state, city, etc.

Ví dụ

Vietnamese is the demonym for people from Vietnam.

Người Việt Nam là demonym cho người từ Việt Nam.

Parisian is the demonym for someone from Paris.

Người Paris là demonym cho người từ Paris.

New Yorker is the demonym for a resident of New York.

Người New Yorker là demonym cho cư dân của New York.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/demonym/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Demonym

Không có idiom phù hợp