Bản dịch của từ Demoted trong tiếng Việt

Demoted

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Demoted (Verb)

dɪmˈoʊtɪd
dɪmˈoʊtɪd
01

Để hạ cấp bậc hoặc vị trí; để hạ cấp.

To lower in rank or position to downgrade.

Ví dụ

Many employees were demoted after the recent company restructuring in 2023.

Nhiều nhân viên đã bị hạ cấp sau cơ cấu lại công ty năm 2023.

The manager was not demoted despite the team's poor performance last quarter.

Quản lý không bị hạ cấp mặc dù đội đã có hiệu suất kém quý trước.

Were all the workers demoted after the merger last year?

Tất cả công nhân có bị hạ cấp sau vụ sáp nhập năm ngoái không?

02

Giảm cấp bậc hoặc cấp bậc của ai đó hoặc cái gì đó.

To reduce the grade or rank of someone or something.

Ví dụ

The manager demoted John after the project failed last month.

Người quản lý đã hạ cấp John sau khi dự án thất bại tháng trước.

The company did not demote any employees during the restructuring.

Công ty đã không hạ cấp nhân viên nào trong quá trình tái cấu trúc.

Why was Sarah demoted after the last team meeting?

Tại sao Sarah lại bị hạ cấp sau cuộc họp nhóm cuối cùng?

03

Để sa thải ai đó khỏi một văn phòng hoặc vị trí.

To dismiss someone from an office or position.

Ví dụ

The manager demoted Sarah for missing three important meetings last month.

Quản lý đã hạ bậc Sarah vì cô ấy đã bỏ lỡ ba cuộc họp quan trọng tháng trước.

They did not demote John despite his poor performance in the project.

Họ đã không hạ bậc John mặc dù hiệu suất kém của anh ấy trong dự án.

Did the company demote any employees during the recent restructuring process?

Công ty có hạ bậc nhân viên nào trong quá trình tái cấu trúc gần đây không?

Dạng động từ của Demoted (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Demote

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Demoted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Demoted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Demotes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Demoting

Demoted (Adjective)

01

Đã bị hạ cấp bậc, chức vụ; bị hạ cấp.

Having been lowered in rank or position downgraded.

Ví dụ

After the scandal, John was demoted from manager to assistant.

Sau vụ bê bối, John bị hạ cấp từ quản lý xuống trợ lý.

She was not demoted despite her poor performance last year.

Cô ấy không bị hạ cấp mặc dù có hiệu suất kém năm ngoái.

Was he demoted after the company's financial issues in 2022?

Liệu anh ấy có bị hạ cấp sau các vấn đề tài chính của công ty năm 2022 không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/demoted/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Demoted

Không có idiom phù hợp