Bản dịch của từ Deploy trong tiếng Việt

Deploy

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deploy (Verb)

dɪplˈɔi
dɪplˈɔi
01

Đưa vào hành động hiệu quả.

Bring into effective action.

Ví dụ

Organizations deploy resources to aid in social development projects.

Các tổ chức triển khai các nguồn lực để hỗ trợ cho các dự án phát triển xã hội.

Volunteers deploy their time to help the homeless in the community.

Tình nguyện viên triển khai thời gian của mình để giúp đỡ những người vô gia cư trong cộng đồng.

NGOs deploy funds to support education initiatives in underprivileged areas.

Các tổ chức phi chính phủ triển khai quỹ để hỗ trợ các sáng kiến giáo dục ở những khu vực có hoàn cảnh khó khăn.

02

Di chuyển (quân đội hoặc thiết bị) vào vị trí để hành động quân sự.

Move (troops or equipment) into position for military action.

Ví dụ

The government decided to deploy additional police officers to maintain order.

Chính phủ quyết định triển khai thêm nhân viên cảnh sát để duy trì trật tự.

The military deployed soldiers to assist in disaster relief efforts.

Quân đội đã triển khai binh lính để hỗ trợ các nỗ lực cứu trợ thiên tai.

The organization plans to deploy volunteers to distribute food to the homeless.

Tổ chức có kế hoạch triển khai các tình nguyện viên để phân phát thực phẩm cho người vô gia cư.

Dạng động từ của Deploy (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Deploy

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Deployed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Deployed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Deploys

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Deploying

Kết hợp từ của Deploy (Verb)

CollocationVí dụ

Deploy effectively

Triển khai hiệu quả

They deployed social media effectively to promote the event.

Họ triển khai mạng xã hội một cách hiệu quả để quảng bá sự kiện.

Deploy quickly

Triển khai nhanh chóng

They need to deploy quickly to respond to the social crisis.

Họ cần triển khai nhanh chóng để đáp ứng khủng hoảng xã hội.

Deploy widely

Triển khai rộng rãi

Social media platforms deploy widely to reach global audiences.

Các nền tảng truyền thông xã hội triển khai rộng rãi để tiếp cận khán giả toàn cầu.

Deploy successfully

Triển khai thành công

They deploy successfully on social media platforms.

Họ triển khai thành công trên các nền tảng truyền thông xã hội.

Deploy currently

Triển khai hiện tại

They deploy currently available resources for social projects.

Họ triển khai tài nguyên hiện có cho các dự án xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Deploy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 16/7/2016
[...] Constructing schools and qualified teachers to areas that are used to the absence of the Internet and are unaware of the benefits it might offer could be more promising [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 16/7/2016

Idiom with Deploy

Không có idiom phù hợp