Bản dịch của từ Depolarization trong tiếng Việt

Depolarization

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Depolarization (Noun)

01

Hành động làm giảm tính phân cực hoặc kết quả của hành động đó; giảm đến trạng thái không phân cực hoặc ít phân cực hơn.

The act of reducing polarity or the result of such action reduction to an unpolarized or less polarized condition.

Ví dụ

Depolarization of opinions can lead to more open-minded discussions.

Sự không cực hóa ý kiến có thể dẫn đến cuộc thảo luận linh hoạt hơn.

Avoid depolarization by actively seeking common ground during debates.

Tránh sự không cực hóa bằng cách tích cực tìm điểm chung trong cuộc tranh luận.

Is depolarization necessary for a healthy exchange of ideas in society?

Việc không cực hóa có cần thiết cho việc trao đổi ý kiến lành mạnh trong xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Depolarization cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Depolarization

Không có idiom phù hợp