Bản dịch của từ Deprived trong tiếng Việt

Deprived

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deprived (Adjective)

01

Bị tước đoạt; nghèo.

Subject to deprivation poor.

Ví dụ

Children from deprived families struggle in school.

Trẻ em từ gia đình nghèo đấu tranh ở trường.

Living in a deprived neighborhood can impact mental health negatively.

Sống trong một khu vực nghèo có thể ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần.

Are there any programs to help the deprived communities in your city?

Có các chương trình nào để giúp các cộng đồng nghèo trong thành phố của bạn không?

Kết hợp từ của Deprived (Adjective)

CollocationVí dụ

Extremely deprived

Vô cùng nghèo đói

The family living in extreme deprivation struggles to make ends meet.

Gia đình sống trong cảnh thiếu thốn cực độ đấu tranh để kết thúc.

Emotionally deprived

Thiếu cảm xúc

She felt emotionally deprived after being isolated for weeks.

Cô ấy cảm thấy thiếu tình cảm sau khi bị cách ly trong vài tuần.

Very deprived

Rất nghèo

The community is very deprived of basic social services.

Cộng đồng rất thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản.

Socially deprived

Bị tách biệt xã hội

Socially deprived individuals struggle to access education opportunities.

Những người bị cô lập xã hội gặp khó khăn trong việc tiếp cận cơ hội giáo dục.

Totally deprived

Hoàn toàn bị tước

The poor family was totally deprived of basic necessities.

Gia đình nghèo hoàn toàn bị thiếu hụt các nhu yếu phẩm cơ bản.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/deprived/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] of the necessary intellectual backbone, the home country might be severely compromised in its quest for development [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Such violation is demonstrated by the way a number of zoos have ruthlessly animals of their freedom and confined them in cramped iron cages [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] On the other hand, I believe that it is immoral to children of a carefree childhood [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] On the one hand, I suppose the world's leaders' hesitation over the provision of international aids to regions is legitimate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016

Idiom with Deprived

Không có idiom phù hợp