Bản dịch của từ Detaining trong tiếng Việt

Detaining

Verb

Detaining (Verb)

dɪtˈeɪnɪŋ
dɪtˈeɪnɪŋ
01

Ngăn cản (ai đó) tiến hành bằng cách cản trở họ hoặc đưa ra yêu sách về thời gian của họ.

Keep someone from proceeding by holding them back or making claims on their time.

Ví dụ

They are detaining the protesters for questioning after the rally yesterday.

Họ đang giam giữ những người biểu tình để thẩm vấn sau buổi mít tinh hôm qua.

The police are not detaining anyone without proper evidence in this case.

Cảnh sát không giam giữ ai mà không có bằng chứng hợp lệ trong vụ này.

Are they detaining people for their opinions during social movements?

Họ có đang giam giữ người vì ý kiến của họ trong các phong trào xã hội không?

Dạng động từ của Detaining (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Detain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Detained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Detained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Detains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Detaining

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Detaining cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Detaining

Không có idiom phù hợp