Bản dịch của từ Detracting trong tiếng Việt

Detracting

VerbAdjective

Detracting (Verb)

dɪtɹˈæktɪŋ
dɪtɹˈæktɪŋ
01

Giảm hoặc lấy đi giá trị hoặc giá trị của.

Reduce or take away from the worth or value of.

Ví dụ

Negative comments are detracting from the positive impact of the campaign.

Những bình luận tiêu cực đang làm giảm giá trị tích cực của chiến dịch.

Her behavior is detracting attention from the main issues at hand.

Hành vi của cô ấy đang làm mất sự chú ý từ các vấn đề chính.

Detracting (Adjective)

dɪtɹˈæktɪŋ
dɪtɹˈæktɪŋ
01

Có xu hướng giảm bớt hoặc mất đi.

Tending to diminish or take away from.

Ví dụ

His constant complaints were detracting from the positive atmosphere.

Những lời phàn nàn liên tục của anh ấy đang làm giảm không khí tích cực.

The detracting comments on her social media post were hurtful.

Những bình luận phá hoại trên bài đăng mạng xã hội của cô ấy làm tổn thương.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Detracting

Không có idiom phù hợp