Bản dịch của từ Dextrin trong tiếng Việt

Dextrin

Noun [U/C]

Dextrin (Noun)

dˈɛkstɹɪn
dˈɛkstɹɪn
01

Một chất keo hòa tan thu được bằng cách thủy phân tinh bột, được sử dụng làm chất làm đặc và trong chất kết dính và thực phẩm bổ sung.

A soluble gummy substance obtained by hydrolysis of starch used as a thickening agent and in adhesives and dietary supplements.

Ví dụ

Dextrin is used in many dietary supplements for better nutrition.

Dextrin được sử dụng trong nhiều thực phẩm chức năng để bổ sung dinh dưỡng.

Dextrin is not commonly known among social media influencers.

Dextrin không được biết đến nhiều giữa các người ảnh hưởng trên mạng xã hội.

Is dextrin effective in improving health for social groups?

Dextrin có hiệu quả trong việc cải thiện sức khỏe cho các nhóm xã hội không?

Dạng danh từ của Dextrin (Noun)

SingularPlural

Dextrin

Dextrins

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dextrin cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dextrin

Không có idiom phù hợp