Bản dịch của từ Dialectics trong tiếng Việt

Dialectics

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dialectics (Noun)

daɪəlˈɛktɪks
daɪəlˈɛktɪks
01

(triết học, không đếm được) một phương pháp lập luận có hệ thống nhằm cố gắng giải quyết những mâu thuẫn trong các quan điểm hoặc ý tưởng đối lập.

Philosophy uncountable a systematic method of argument that attempts to resolve the contradictions in opposing views or ideas.

Ví dụ

Dialectics helps us understand social issues like inequality and poverty.

Phép biện chứng giúp chúng ta hiểu các vấn đề xã hội như bất bình đẳng và nghèo đói.

Many people do not study dialectics in social science classes.

Nhiều người không học phép biện chứng trong các lớp khoa học xã hội.

How does dialectics apply to modern social movements like Black Lives Matter?

Phép biện chứng áp dụng như thế nào vào các phong trào xã hội hiện đại như Black Lives Matter?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dialectics/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] in any part of a country carries unique stories and lessons of the past which are closely linked to religions, beliefs, and lifestyles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017

Idiom with Dialectics

Không có idiom phù hợp