Bản dịch của từ Differentiating trong tiếng Việt

Differentiating

Verb Adjective

Differentiating (Verb)

dɪfɚˈɛnʃieɪtɪŋ
dɪfɚˈɛntʃieɪtɪŋ
01

Nhận ra hoặc xác định điều gì làm cho (ai đó hoặc cái gì đó) khác biệt.

Recognize or ascertain what makes someone or something different.

Ví dụ

Differentiating cultures helps students understand global diversity in society.

Việc phân biệt các nền văn hóa giúp sinh viên hiểu sự đa dạng toàn cầu.

They are not differentiating between various social classes in their research.

Họ không phân biệt giữa các tầng lớp xã hội trong nghiên cứu của mình.

Are you differentiating the needs of different social groups in your project?

Bạn có đang phân biệt nhu cầu của các nhóm xã hội khác nhau trong dự án không?

Dạng động từ của Differentiating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Differentiate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Differentiated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Differentiated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Differentiates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Differentiating

Differentiating (Adjective)

dɪfɚˈɛnʃieɪtɪŋ
dɪfɚˈɛntʃieɪtɪŋ
01

Tạo nên sự khác biệt; đặc biệt.

Constituting a difference distinctive.

Ví dụ

Differentiating factors can help you stand out in IELTS speaking.

Yếu tố phân biệt có thể giúp bạn nổi bật trong phần nói IELTS.

Ignoring differences may lead to a lower score in IELTS writing.

Bỏ qua sự khác biệt có thể dẫn đến điểm số thấp trong phần viết IELTS.

Are differentiating features essential for success in IELTS exams?

Những đặc điểm phân biệt có quan trọng cho sự thành công trong kỳ thi IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Differentiating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Whereas older children can usually between fact and fiction, so they usually like listening to something more realistic [...]Trích: Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] Since anything can be posted on the Internet without verification, there are many unreliable sources which deliver inaccurate knowledge, making it hard for an average user to between true and false information [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2

Idiom with Differentiating

Không có idiom phù hợp