Bản dịch của từ Dignified woman trong tiếng Việt

Dignified woman

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dignified woman (Noun)

dˈɪɡnəfˌaɪd wˈʊmən
dˈɪɡnəfˌaɪd wˈʊmən
01

Một người cư xử một cách bình tĩnh, có kiểm soát và nghiêm túc và là người đáng được tôn trọng.

A person who behaves in a calm controlled and serious way and who deserves to be respected.

Ví dụ

The dignified woman gracefully addressed the crowd at the charity event.

Người phụ nữ lịch thiệp đã phát biểu tại sự kiện từ thiện.

She is known in the community as a dignified woman of integrity.

Cô được biết đến trong cộng đồng là một phụ nữ lịch sự và chính trực.

The dignified woman's presence exuded an air of elegance and poise.

Sự hiện diện của người phụ nữ lịch thiệp toát lên vẻ thanh lịch và điềm đạm.

Dignified woman (Adjective)

dˈɪɡnəfˌaɪd wˈʊmən
dˈɪɡnəfˌaɪd wˈʊmən
01

Có hoặc thể hiện phẩm giá; áp đặt nhân phẩm; trang nghiêm.

Having or showing dignity imposing dignity stately.

Ví dụ

The dignified woman gracefully greeted the guests at the charity event.

Người phụ nữ lịch thiệp đã chào đón khách mời tại sự kiện từ thiện.

She always carries herself in a dignified manner in social gatherings.

Cô luôn tỏ ra lịch thiệp trong các buổi gặp gỡ xã hội.

The dignified woman's elegant attire made her stand out at the gala.

Trang phục thanh lịch của người phụ nữ lịch thiệp khiến cô nổi bật tại buổi tiệc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dignified woman/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dignified woman

Không có idiom phù hợp