Bản dịch của từ Dimensionality trong tiếng Việt

Dimensionality

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dimensionality (Noun)

dɪmɛnʃənˈæləti
dɪmɛnʃənˈæləti
01

Trạng thái hoặc đặc tính sở hữu các kích thước.

The state or characteristic of possessing dimensions.

Ví dụ

The discussion about social issues often involves the dimensionality of problems.

Cuộc thảo luận về các vấn đề xã hội thường liên quan đến tính chiều sâu của vấn đề.

Ignoring the dimensionality of social challenges can lead to ineffective solutions.

Bỏ qua tính chiều sâu của thách thức xã hội có thể dẫn đến giải pháp không hiệu quả.

Do you think understanding the dimensionality of social issues is important for IELTS?

Bạn có nghĩ rằng việc hiểu về tính chiều sâu của các vấn đề xã hội quan trọng cho IELTS không?

02

(chủ yếu là toán học và điện toán) số chiều của một vật nào đó.

Chiefly mathematics and computing the number of dimensions something has.

Ví dụ

What is the dimensionality of the social network analysis model?

Kích thước của mô hình phân tích mạng xã hội là bao nhiêu?

The dimensionality of the data set impacts the accuracy of the results.

Kích thước của tập dữ liệu ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả.

The researcher concluded that the dimensionality of the study was limited.

Nhà nghiên cứu kết luận rằng kích thước của nghiên cứu bị hạn chế.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dimensionality/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dimensionality

Không có idiom phù hợp