Bản dịch của từ Diminished responsibility trong tiếng Việt

Diminished responsibility

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Diminished responsibility (Noun)

dɨmˈɪnɨʃt ɹispˌɑnsəbˈɪləti
dɨmˈɪnɨʃt ɹispˌɑnsəbˈɪləti
01

Trạng thái tinh thần mất cân bằng được coi là khiến một người ít phải chịu trách nhiệm về tội ác và là căn cứ để giảm nhẹ tội, nhưng điều đó không xếp họ vào loại điên loạn.

An unbalanced mental state that is considered to make a person less answerable for a crime and to be grounds for a reduced charge but that does not classify them as insane

Ví dụ

The court recognized his diminished responsibility during the trial last week.

Tòa án đã công nhận trách nhiệm giảm nhẹ của anh ấy trong phiên tòa tuần trước.

She does not have diminished responsibility for her actions in the incident.

Cô ấy không có trách nhiệm giảm nhẹ cho hành động của mình trong sự cố.

Does diminished responsibility apply to cases involving mental health issues?

Trách nhiệm giảm nhẹ có áp dụng cho các trường hợp liên quan đến vấn đề sức khỏe tâm thần không?

The court recognized her diminished responsibility during the trial in 2022.

Tòa án đã công nhận trách nhiệm giảm nhẹ của cô ấy trong phiên tòa năm 2022.

He did not have diminished responsibility for his actions last month.

Anh ấy không có trách nhiệm giảm nhẹ cho hành động của mình tháng trước.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/diminished responsibility/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Diminished responsibility

Không có idiom phù hợp