Bản dịch của từ Dingus trong tiếng Việt

Dingus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dingus (Noun)

ˈdɪŋ.ɡəs
ˈdɪŋ.ɡəs
01

Dùng để chỉ một cái gì đó mà người ta không thể hoặc không muốn đặt tên cụ thể.

Used to refer to something one cannot or does not wish to name specifically.

Ví dụ

She left her dingus at home.

Cô ấy đã để lại đồ không muốn đặt tên ở nhà.

He never carries that dingus with him.

Anh ấy không bao giờ mang đồ không muốn đặt tên đó theo mình.

Do you know where she keeps her dingus?

Bạn có biết cô ấy giữ đồ không muốn đặt tên ở đâu không?

She left her dingus at home.

Cô ấy để lại vật không biết tên ở nhà.

He never forgets his dingus during important meetings.

Anh ấy không bao giờ quên vật không muốn đặt tên trong các cuộc họp quan trọng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dingus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dingus

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.