Bản dịch của từ Diphenylamine trong tiếng Việt
Diphenylamine
Diphenylamine (Noun)
Một hợp chất tinh thể tổng hợp có các đặc tính cơ bản, được sử dụng để sản xuất thuốc nhuộm azo và làm thuốc trừ sâu và diệt ấu trùng.
A synthetic crystalline compound with basic properties used in making azo dyes and as an insecticide and larvicide.
Diphenylamine is used in making azo dyes for textile industries.
Diphenylamine được sử dụng để sản xuất thuốc nhuộm azo cho ngành dệt.
Diphenylamine is not safe for household use as an insecticide.
Diphenylamine không an toàn khi sử dụng trong gia đình như một loại thuốc trừ sâu.
Is diphenylamine effective against pests in urban gardens?
Diphenylamine có hiệu quả chống lại sâu bệnh trong các khu vườn đô thị không?
Diphenylamine, hay còn gọi là diphenylamin, là một hợp chất hữu cơ với công thức hóa học (C6H5)2NH, thường được sử dụng trong hóa học phân tích và công nghiệp. Chất này có tính chất chống oxy hóa mạnh và thường được ứng dụng làm chất chỉ thị trong các phản ứng hóa học. Trong tiếng Anh, không có sự khác biệt rõ rệt về thuật ngữ này giữa Anh và Mỹ, nhưng ngữ điệu và cách phát âm có thể có chút khác biệt do giọng nói địa phương. Diphenylamine có vai trò quan trọng trong lĩnh vực sản xuất thuốc nhuộm và bảo vệ thực vật.
Từ "diphenylamine" được hình thành từ gốc Latin "di-" có nghĩa là "hai", "phenyl" xuất phát từ "phenol", liên quan đến benzen, và "amine" đề cập đến nhóm amino. Nguyên thể hoá học của diphenylamine được phát hiện vào đầu thế kỷ 19 và thường được ứng dụng trong ngành hóa học để kiểm tra sự có mặt của nitrat. Ngày nay, từ này chỉ rõ các hợp chất hữu cơ chứa hai nhóm phenyl và một nhóm amino, liên hệ mật thiết với các tính chất hóa học và ứng dụng thực tiễn.
Diphenylamine là một thuật ngữ phổ biến trong các lĩnh vực hóa học và công nghệ thực phẩm. Trong bốn thành phần của IELTS, từ này ít xuất hiện do tính chuyên ngành và hẹp của nó. Tuy nhiên, trong các bối cảnh khác như nghiên cứu hóa học, phân tích an toàn thực phẩm và kiểm tra hóa chất, diphenylamine thường được nhắc đến, liên quan đến vai trò của nó như một tác nhân phát hiện và ổn định trong các thí nghiệm phân tích.