Bản dịch của từ Diplotene trong tiếng Việt

Diplotene

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Diplotene (Noun)

dˈɪploʊtin
dˈɪploʊtin
01

Giai đoạn thứ tư của kỳ đầu giảm phân, sau giai đoạn pachytene, trong đó các nhiễm sắc thể ghép đôi bắt đầu phân tách thành hai cặp nhiễm sắc thể.

The fourth stage of the prophase of meiosis following pachytene during which the paired chromosomes begin to separate into two pairs of chromatids.

Ví dụ

During diplotene, chromosomes start separating in meiosis for genetic diversity.

Trong diplotene, nhiễm sắc thể bắt đầu tách ra trong giảm phân để đa dạng di truyền.

Diplotene does not occur in mitosis, only in meiosis stages.

Diplotene không xảy ra trong nguyên phân, chỉ trong các giai đoạn giảm phân.

Is diplotene important for genetic variation in social species like humans?

Diplotene có quan trọng cho sự biến đổi di truyền ở các loài xã hội như con người không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/diplotene/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Diplotene

Không có idiom phù hợp