Bản dịch của từ Dirtily trong tiếng Việt

Dirtily

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dirtily (Adverb)

dɝˈtəli
dɝˈtəli
01

Một cách đáng chê trách về mặt đạo đức.

In a morally disreputable way.

Ví dụ

Some politicians dirtily manipulate public opinion for personal gain.

Một số chính trị gia thao túng công chúng một cách không đứng đắn vì lợi ích cá nhân.

They did not dirtily influence the election results in 2020.

Họ không ảnh hưởng một cách không đứng đắn đến kết quả bầu cử năm 2020.

Did the company act dirtily in its advertising strategies?

Công ty có hành động không đứng đắn trong chiến lược quảng cáo không?

02

Một cách không trung thực hoặc không công bằng.

In a dishonest or unfair way.

Ví dụ

He dirtily manipulated the election results for his own benefit.

Anh ta gian lận kết quả bầu cử để vụ lợi cho mình.

They did not dirtily influence the committee's decision on social issues.

Họ không ảnh hưởng một cách gian lận đến quyết định của ủy ban về các vấn đề xã hội.

Did she dirtily sway public opinion during the campaign?

Cô ấy có tác động một cách gian lận đến dư luận trong chiến dịch không?

03

Một cách bẩn thỉu.

In a dirty manner.

Ví dụ

The streets were dirtily littered after the festival in Chicago.

Các con phố bị vứt rác bẩn thỉu sau lễ hội ở Chicago.

People should not dirtily treat their public spaces.

Mọi người không nên đối xử bẩn thỉu với không gian công cộng.

Why do some people dirtily ignore recycling rules?

Tại sao một số người lại bẩn thỉu phớt lờ quy tắc tái chế?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dirtily/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dirtily

Không có idiom phù hợp