Bản dịch của từ Discoid trong tiếng Việt

Discoid

Adjective Noun [U/C]

Discoid (Adjective)

dˈɪskɔid
dˈɪskɔid
01

Có hình dạng như một chiếc đĩa.

Shaped like a disc.

Ví dụ

The discoid sticker represented the company's logo.

Cái dán hình đĩa biểu trưng cho logo của công ty.

The discoid table at the event was eye-catching.

Cái bàn hình đĩa tại sự kiện thu hút mọi ánh nhìn.

She wore a discoid necklace that sparkled under the lights.

Cô ấy đeo một chiếc dây chuyền hình đĩa lấp lánh dưới ánh sáng.

Discoid (Noun)

dˈɪskɔid
dˈɪskɔid
01

Một vật có hình dạng như một cái đĩa, đặc biệt là một loại công cụ bằng đá cổ xưa.

A thing that is shaped like a disc, particularly a type of ancient stone tool.

Ví dụ

The archaeologist found a discoid stone tool at the ancient site.

Nhà khảo cổ học đã tìm thấy một công cụ đá hình đĩa tại di chỉ cổ xưa.

The museum displayed various discoids from different historical periods.

Bảo tàng trưng bày nhiều vật hình đĩa từ các giai đoạn lịch sử khác nhau.

The discoid was used by early civilizations for hunting and farming.

Vật hình đĩa được các nền văn minh sớm sử dụng để săn bắn và nông nghiệp.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Discoid cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Discoid

Không có idiom phù hợp