Bản dịch của từ Discongruous trong tiếng Việt

Discongruous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Discongruous (Adjective)

dɨskˈʌŋɡɹuəs
dɨskˈʌŋɡɹuəs
01

Thiếu sự phù hợp; không hòa hợp hoặc hòa hợp; = "không hợp lý". cũng được dùng làm vị ngữ với with, †to.

Lacking in congruity out of harmony or accord incongruous also in predicative use with with †to.

Ví dụ

The discongruous comments from John confused the group during the meeting.

Những bình luận không phù hợp của John đã làm nhóm bối rối trong cuộc họp.

The discongruous behavior of some teens at the event was surprising.

Hành vi không phù hợp của một số thanh thiếu niên tại sự kiện thật bất ngờ.

Why were the discongruous opinions about social issues so common in discussions?

Tại sao những ý kiến không phù hợp về các vấn đề xã hội lại phổ biến trong các cuộc thảo luận?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/discongruous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Discongruous

Không có idiom phù hợp