Bản dịch của từ Disdains trong tiếng Việt

Disdains

Verb Noun [U/C]

Disdains (Verb)

dɪsdˈeɪnz
dɪsdˈeɪnz
01

Cảm thấy khinh thường hoặc ác cảm.

To feel contempt or aversion for.

Ví dụ

Many people disdains social media influencers for their lack of authenticity.

Nhiều người khinh thường những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội vì thiếu tính chân thật.

She does not disdains those who volunteer for community service.

Cô ấy không khinh thường những người tình nguyện cho dịch vụ cộng đồng.

Why do some disdains the efforts of local activists in social issues?

Tại sao một số người khinh thường nỗ lực của những nhà hoạt động địa phương về các vấn đề xã hội?

02

Coi thường hoặc đối xử với sự khinh thường kiêu ngạo; khinh miệt.

To regard or treat with haughty contempt to scorn.

Ví dụ

Many people disdains those who do not follow social norms.

Nhiều người khinh thường những người không tuân theo các quy tắc xã hội.

She does not disdains the opinions of her friends during discussions.

Cô ấy không khinh thường ý kiến của bạn bè trong các cuộc thảo luận.

Why do some individuals disdains the less fortunate in society?

Tại sao một số cá nhân khinh thường những người kém may mắn trong xã hội?

03

Từ chối hoặc từ chối với thái độ khinh thường.

To refuse or reject with disdain.

Ví dụ

Many people disdains the idea of social media influencers.

Nhiều người khinh thường ý tưởng về người ảnh hưởng trên mạng xã hội.

She does not disdains volunteering for community projects.

Cô ấy không khinh thường việc tình nguyện cho các dự án cộng đồng.

Why do some disdains discussing social issues in public?

Tại sao một số người khinh thường việc thảo luận về các vấn đề xã hội nơi công cộng?

Dạng động từ của Disdains (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Disdain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Disdained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Disdained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Disdains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Disdaining

Disdains (Noun)

dɪsdˈeɪnz
dɪsdˈeɪnz
01

Cảm giác ai đó hoặc điều gì đó không đáng để mình quan tâm hoặc tôn trọng; khinh miệt.

The feeling that someone or something is unworthy of ones consideration or respect contempt.

Ví dụ

Many people disdains those who do not contribute to society.

Nhiều người khinh thường những người không đóng góp cho xã hội.

She does not disdains the efforts of volunteers in her community.

Cô ấy không khinh thường nỗ lực của những người tình nguyện trong cộng đồng.

Do you think he disdains the opinions of others?

Bạn có nghĩ rằng anh ấy khinh thường ý kiến của người khác không?

02

Tình trạng bị khinh thường; khinh miệt.

A state of being disdained scorn.

Ví dụ

Many people disdains those who do not follow social norms.

Nhiều người khinh thường những người không tuân theo các chuẩn mực xã hội.

She does not disdains others based on their social status.

Cô ấy không khinh thường người khác dựa trên địa vị xã hội của họ.

Why do some communities disdains specific social behaviors?

Tại sao một số cộng đồng khinh thường các hành vi xã hội cụ thể?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disdains cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disdains

Không có idiom phù hợp