Bản dịch của từ Disgruntlement trong tiếng Việt

Disgruntlement

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disgruntlement (Noun)

dɪsgɹˈʌntl̩mn̩t
dɪsgɹˈʌntl̩mn̩t
01

Trạng thái bất mãn, thường biểu hiện dưới dạng rập khuôn như cau mày, khó chịu; những hành động hờn dỗi bất mãn.

The state of being disgruntled, usually displayed in a stereotypical form such as frowning and annoyance; the acts of sulky dissatisfaction.

Ví dụ

The disgruntlement among the workers was evident during the strike.

Sự bất mãn giữa các công nhân rõ ràng trong cuộc đình công.

The disgruntlement of the citizens was directed towards the government's policies.

Sự bất mãn của người dân được hướng vào chính sách của chính phủ.

The disgruntlement in the community led to a public protest against injustice.

Sự bất mãn trong cộng đồng dẫn đến một cuộc biểu tình công khai chống lại sự bất công.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/disgruntlement/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disgruntlement

Không có idiom phù hợp