Bản dịch của từ Disingenuous trong tiếng Việt

Disingenuous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disingenuous (Adjective)

dɪsɪndʒˈɛnjuəs
dɪsɪndʒˈɛnjuəs
01

Không thẳng thắn hoặc chân thành, điển hình là bằng cách giả vờ rằng mình biết ít hơn về điều gì đó so với thực tế.

Not candid or sincere typically by pretending that one knows less about something than one really does.

Ví dụ

She gave a disingenuous smile when asked about her true feelings.

Cô ấy cười không chân thành khi được hỏi về cảm xúc thật sự của mình.

He is not disingenuous in his interactions, always honest and straightforward.

Anh ấy không giả dối trong giao tiếp, luôn trung thực và thẳng thắn.

Are you being disingenuous by pretending to be unaware of the situation?

Bạn có đang giả dối bằng cách giả vờ không biết về tình hình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/disingenuous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disingenuous

Không có idiom phù hợp