Bản dịch của từ Dismembered trong tiếng Việt

Dismembered

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dismembered (Verb)

dɪsmˈɛmbɚd
dɪsmˈɛmbɚd
01

Để tách thành từng mảnh.

To separate into pieces.

Ví dụ

The community dismembered the old park into smaller sections for events.

Cộng đồng đã chia nhỏ công viên cũ thành các khu vực tổ chức sự kiện.

They did not dismember the neighborhood into isolated groups during discussions.

Họ đã không chia nhỏ khu phố thành các nhóm biệt lập trong các cuộc thảo luận.

Did the city dismember the social programs into smaller initiatives last year?

Thành phố có chia nhỏ các chương trình xã hội thành các sáng kiến nhỏ hơn năm ngoái không?

02

Để chia hoặc tách rời.

To divide or disjoint.

Ví dụ

The community dismembered the project into smaller, manageable tasks.

Cộng đồng đã chia nhỏ dự án thành các nhiệm vụ nhỏ hơn.

They did not dismember the plan for the social event.

Họ không chia nhỏ kế hoạch cho sự kiện xã hội.

Did the committee dismember the proposal for community improvement?

Ủy ban có chia nhỏ đề xuất cải thiện cộng đồng không?

03

Để tách rời các chi của một cơ thể.

To take apart the limbs of a body.

Ví dụ

The news reported that the dismembered body was found in the river.

Tin tức báo cáo rằng thi thể bị tháo rời được tìm thấy trong sông.

Authorities did not find any dismembered bodies in the recent investigation.

Cơ quan chức năng không tìm thấy thi thể bị tháo rời trong cuộc điều tra gần đây.

Did they discover any dismembered bodies during the police search?

Họ có phát hiện thi thể bị tháo rời nào trong cuộc tìm kiếm của cảnh sát không?

Dạng động từ của Dismembered (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dismember

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dismembered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dismembered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dismembers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dismembering

Dismembered (Adjective)

01

Bị ngắt kết nối hoặc tách biệt.

Disconnected or separated.

Ví dụ

The dismembered community struggled to rebuild after the economic crisis.

Cộng đồng bị tách rời gặp khó khăn trong việc xây dựng lại sau khủng hoảng kinh tế.

Many dismembered families faced challenges during the pandemic.

Nhiều gia đình bị tách rời gặp khó khăn trong đại dịch.

Are dismembered groups less effective in social movements?

Các nhóm bị tách rời có kém hiệu quả hơn trong các phong trào xã hội không?

02

Cắt thành từng miếng.

Cut into pieces.

Ví dụ

The dismembered body was found in the river last Saturday.

Thi thể bị phân xác được tìm thấy trong sông vào thứ Bảy tuần trước.

Many people do not believe in dismembered bodies in crime stories.

Nhiều người không tin vào thi thể bị phân xác trong truyện tội phạm.

Are dismembered bodies common in violent crime reports?

Có phải thi thể bị phân xác thường xuất hiện trong báo cáo tội phạm bạo lực không?

03

Bị cắt bỏ hoặc tách rời các chi.

Having the limbs removed or detached.

Ví dụ

The dismembered statue shocked visitors at the art exhibition last week.

Bức tượng bị tháo rời gây sốc cho du khách tại triển lãm nghệ thuật tuần trước.

Many people do not appreciate dismembered art pieces in galleries.

Nhiều người không đánh giá cao các tác phẩm nghệ thuật bị tháo rời trong các phòng trưng bày.

Is the dismembered sculpture at the museum still on display?

Tác phẩm điêu khắc bị tháo rời tại bảo tàng còn được trưng bày không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dismembered/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dismembered

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.