Bản dịch của từ Dispersing trong tiếng Việt
Dispersing
Dispersing (Adjective)
Lây lan hoặc phân phối một cái gì đó trên một khu vực rộng lớn.
Spreading or distributing something over a wide area.
The dispersing crowd left the concert after the final song ended.
Đám đông tản ra rời buổi hòa nhạc sau khi bài hát cuối kết thúc.
The dispersing people did not follow the safety guidelines during the event.
Mọi người tản ra không tuân theo hướng dẫn an toàn trong sự kiện.
Is the dispersing group heading to the nearby park for a picnic?
Nhóm tản ra có đang hướng về công viên gần đó để dã ngoại không?
Dispersing (Verb)
Phân phối hoặc trải rộng trên một diện rộng.
Distribute or spread over a wide area.
The volunteers are dispersing food to families in need across the city.
Các tình nguyện viên đang phân phát thực phẩm cho các gia đình cần giúp đỡ.
They are not dispersing resources evenly among all community members.
Họ không phân phối tài nguyên một cách đồng đều giữa các thành viên trong cộng đồng.
Are they dispersing information about the event to everyone in town?
Họ có đang phân phát thông tin về sự kiện cho mọi người trong thị trấn không?
Dạng động từ của Dispersing (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Disperse |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Dispersed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Dispersed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Disperses |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Dispersing |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp