Bản dịch của từ Dispersing trong tiếng Việt

Dispersing

Adjective Verb

Dispersing (Adjective)

dɪspˈɝsɪŋ
dɪspˈɝsɪŋ
01

Lây lan hoặc phân phối một cái gì đó trên một khu vực rộng lớn.

Spreading or distributing something over a wide area.

Ví dụ

The dispersing crowd left the concert after the final song ended.

Đám đông tản ra rời buổi hòa nhạc sau khi bài hát cuối kết thúc.

The dispersing people did not follow the safety guidelines during the event.

Mọi người tản ra không tuân theo hướng dẫn an toàn trong sự kiện.

Is the dispersing group heading to the nearby park for a picnic?

Nhóm tản ra có đang hướng về công viên gần đó để dã ngoại không?

Dispersing (Verb)

dɪspˈɝsɪŋ
dɪspˈɝsɪŋ
01

Phân phối hoặc trải rộng trên một diện rộng.

Distribute or spread over a wide area.

Ví dụ

The volunteers are dispersing food to families in need across the city.

Các tình nguyện viên đang phân phát thực phẩm cho các gia đình cần giúp đỡ.

They are not dispersing resources evenly among all community members.

Họ không phân phối tài nguyên một cách đồng đều giữa các thành viên trong cộng đồng.

Are they dispersing information about the event to everyone in town?

Họ có đang phân phát thông tin về sự kiện cho mọi người trong thị trấn không?

Dạng động từ của Dispersing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Disperse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dispersed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dispersed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Disperses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dispersing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dispersing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dispersing

Không có idiom phù hợp