Bản dịch của từ Distastefulness trong tiếng Việt

Distastefulness

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Distastefulness (Noun)

dɪstˈeɪstflnɛs
dɪstˈeɪstflnɛs
01

Tính chất khó ưa; khó chịu hoặc khó chịu trong hương vị.

The quality of being distasteful offensiveness or unpleasantness in taste.

Ví dụ

His distastefulness towards the new policy was evident in his speech.

Sự không hợp khẩu vị của anh ấy với chính sách mới đã rõ ràng trong bài phát biểu của anh ấy.

She tried to avoid any distastefulness in her IELTS speaking test answers.

Cô ấy cố gắng tránh bất kỳ sự không hợp khẩu vị nào trong câu trả lời bài thi nói IELTS của cô ấy.

Did the distastefulness of the topic affect your writing performance negatively?

Sự không hợp khẩu vị của chủ đề có ảnh hưởng tiêu cực đến hiệu suất viết của bạn không?

Distastefulness (Adjective)

dɪstˈeɪstflnɛs
dɪstˈeɪstflnɛs
01

Gây khó chịu, ác cảm hoặc khó chịu; gây khó chịu hoặc khó chịu.

Causing discomfort aversion or displeasure offensive or unpleasant.

Ví dụ

His distastefulness remarks offended many people at the party.

Những lời nhận xét khó chịu của anh ấy làm tổn thương nhiều người tại bữa tiệc.

The article did not contain any distastefulness content, which was refreshing.

Bài viết không chứa bất kỳ nội dung khó chịu nào, điều đó rất dễ chịu.

Was there any distastefulness behavior during the social event last night?

Có bất kỳ hành vi khó chịu nào trong sự kiện xã hội đêm qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/distastefulness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Distastefulness

Không có idiom phù hợp