Bản dịch của từ Dixie trong tiếng Việt

Dixie

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dixie (Noun)

dˈɪksi
dˈɪksi
01

Một tên không chính thức cho các bang miền nam của hoa kỳ.

An informal name for the southern states of the us.

Ví dụ

Many people love the culture of Dixie in the summer.

Nhiều người yêu thích văn hóa của Dixie vào mùa hè.

Not everyone knows the history of Dixie and its traditions.

Không phải ai cũng biết lịch sử của Dixie và các truyền thống của nó.

Is Dixie famous for its music and food festivals?

Dixie có nổi tiếng với các lễ hội âm nhạc và ẩm thực không?

02

Một chiếc nồi sắt lớn được các trại viên hoặc binh lính sử dụng.

A large iron cooking pot used by campers or soldiers.

Ví dụ

The campers used a dixie to cook their meals over the fire.

Những người cắm trại đã sử dụng một cái dixie để nấu ăn trên lửa.

They did not bring a dixie for cooking at the campsite.

Họ đã không mang theo một cái dixie để nấu ăn tại trại.

Did you see the dixie used at the community picnic last year?

Bạn có thấy cái dixie được sử dụng tại buổi picnic cộng đồng năm ngoái không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dixie/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dixie

Không có idiom phù hợp