Bản dịch của từ Double as trong tiếng Việt

Double as

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Double as (Idiom)

01

Để phục vụ cho mục đích hoặc chức năng kép.

To serve a dual purpose or function.

Ví dụ

Volunteering can double as a way to gain experience and help others.

Làm tình nguyện có thể đồng thời là cách để có kinh nghiệm và giúp đỡ người khác.

Social media does not double as a reliable news source.

Mạng xã hội không đồng thời là nguồn tin tức đáng tin cậy.

Can a community center double as a space for events?

Một trung tâm cộng đồng có thể đồng thời là không gian cho các sự kiện không?

02

Để được sử dụng trong một chức năng hoặc vai trò khác.

To be used in another capacity or role.

Ví dụ

Many volunteers double as teachers in local community centers.

Nhiều tình nguyện viên làm giáo viên tại các trung tâm cộng đồng.

She does not double as a social worker and a nurse.

Cô ấy không làm việc vừa là nhân viên xã hội vừa là y tá.

Can community leaders double as mentors for youth programs?

Liệu các nhà lãnh đạo cộng đồng có thể làm cố vấn cho các chương trình thanh thiếu niên không?

03

Hành động như một cái gì đó khác ngoài vai trò chính của nó.

To act as something else in addition to its primary role.

Ví dụ

Many volunteers double as teachers in community programs for youth.

Nhiều tình nguyện viên kiêm nhiệm làm giáo viên trong các chương trình cộng đồng cho thanh thiếu niên.

Volunteers do not double as paid staff in our organization.

Các tình nguyện viên không kiêm nhiệm làm nhân viên trả lương trong tổ chức của chúng tôi.

Do community leaders double as social workers in your area?

Các nhà lãnh đạo cộng đồng có kiêm nhiệm làm nhân viên xã hội trong khu vực của bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Double as cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
[...] Following redevelopment, both arriving and departing visitors are better catered for, beginning with the number of entrances and exits [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 1
[...] One-tenth of the weekly expenditure was housing in 1968, almost 50 years later [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/12/2021
[...] Meanwhile, Slovakia's self-employment figures over the ten-year period from around 6% to 12 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
[...] By 2010, the guitar and piano had almost in popularity, with about 20% and 18% of students learning to play them [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022

Idiom with Double as

Không có idiom phù hợp