Bản dịch của từ Double time trong tiếng Việt

Double time

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Double time (Idiom)

01

Một phương pháp làm việc gì đó nhanh chóng hoặc hiệu quả hơn, thường được sử dụng trong bối cảnh thời gian có hạn hoặc cấp bách.

A method of doing something quickly or more efficiently often used in a context where time is limited or pressing.

Ví dụ

She practiced double time to improve her IELTS writing skills.

Cô ấy luyện tập gấp đôi để cải thiện kỹ năng viết IELTS của mình.

He never studies double time, so his progress is slow.

Anh ấy không bao giờ học gấp đôi, vì vậy tiến triển của anh ấy chậm.

Do you think it's necessary to work double time for IELTS?

Bạn có nghĩ rằng việc làm việc gấp đôi cho IELTS cần thiết không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/double time/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Double time

Không có idiom phù hợp