Bản dịch của từ Doublethink trong tiếng Việt

Doublethink

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Doublethink (Noun)

01

Việc chấp nhận đồng thời những ý kiến hoặc niềm tin trái ngược nhau, đặc biệt là kết quả của việc truyền bá chính trị.

The acceptance of contrary opinions or beliefs at the same time especially as a result of political indoctrination.

Ví dụ

Doublethink is a dangerous concept in IELTS writing and speaking.

Suy nghĩ kép là một khái niệm nguy hiểm trong viết và nói IELTS.

She avoided doublethink in her essay by presenting clear arguments.

Cô ấy tránh suy nghĩ kép trong bài luận của mình bằng cách trình bày lập luận rõ ràng.

Is doublethink a common issue faced by IELTS candidates during exams?

Suy nghĩ kép có phải là một vấn đề phổ biến mà thí sinh IELTS phải đối mặt trong kỳ thi không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Doublethink cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Doublethink

Không có idiom phù hợp