Bản dịch của từ Dowry trong tiếng Việt

Dowry

Noun [U/C]

Dowry (Noun)

dˈaʊɹi
dˈaʊɹi
01

Số tài sản hoặc tiền do cô dâu mang về cho chồng trong ngày cưới.

An amount of property or money brought by a bride to her husband on their marriage.

Ví dụ

The bride's dowry was valued at fifty thousand dollars last year.

Của hồi môn của cô dâu được định giá năm mươi ngàn đô la năm ngoái.

Many families do not give a dowry in modern marriages.

Nhiều gia đình không đưa của hồi môn trong các cuộc hôn nhân hiện đại.

Is the dowry still important in today's society?

Của hồi môn có còn quan trọng trong xã hội ngày nay không?

Dạng danh từ của Dowry (Noun)

SingularPlural

Dowry

Dowries

Kết hợp từ của Dowry (Noun)

CollocationVí dụ

Small dowry

Dạ hỏi

She received a small dowry from her family.

Cô ấy nhận được một số tiền cô dâu nhỏ từ gia đình cô ấy.

Large dowry

Khẩu hỷ lớn

She received a large dowry from her parents for her wedding.

Cô ấy nhận được một số tiền lớn từ phụ huynh cho đám cưới của mình.

Substantial dowry

Đại doanh thu

A substantial dowry is a common practice in some cultures.

Một phần lớn tiền hồi là một thực hành phổ biến trong một số văn hóa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dowry cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dowry

Không có idiom phù hợp