Bản dịch của từ Drachma trong tiếng Việt

Drachma

Noun [U/C]

Drachma (Noun)

01

Một đơn vị tiền tệ cũ của hy lạp, thường bằng 100 lepta, được thay thế bằng đồng euro vào năm 2002.

A former monetary unit of greece notionally equal to 100 lepta replaced in 2002 by the euro.

Ví dụ

The drachma was used in Greece before the euro was introduced.

Drachma đã được sử dụng ở Hy Lạp trước khi euro được giới thiệu.

Many people do not remember the drachma anymore.

Nhiều người không còn nhớ đến drachma nữa.

Was the drachma a stable currency for Greek citizens?

Drachma có phải là một loại tiền tệ ổn định cho công dân Hy Lạp không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Drachma

Không có idiom phù hợp