Bản dịch của từ Drivel trong tiếng Việt

Drivel

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Drivel (Verb)

dɹˈɪvl̩
dɹˈɪvl̩
01

Nói chuyện vớ vẩn.

Talk nonsense.

Ví dụ

He drivel about conspiracy theories all day.

Anh ta nói nhảm về các lý thuyết âm mưu suốt ngày.

The group drivel during their weekly meetings.

Nhóm đều nói nhảm trong các cuộc họp hàng tuần của họ.

She drivel on about irrelevant topics in class.

Cô ấy nói nhảm về các chủ đề không liên quan trong lớp học.

02

Để nước bọt hoặc chất nhầy chảy ra từ miệng hoặc mũi.

Let saliva or mucus flow from the mouth or nose.

Ví dụ

The baby drivel while teething.

Em bé chảy nước miệng khi mọc răng.

He drivel due to a cold.

Anh ấy chảy nước miệng vì cảm lạnh.

The man drivel when he was sick.

Người đàn ông chảy nước miệng khi bị ốm.

Dạng động từ của Drivel (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Drivel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Drivelled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Drivelled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Drivels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Drivelling

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/drivel/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Drivel

Không có idiom phù hợp