Bản dịch của từ Drivel trong tiếng Việt
Drivel
Noun [U/C]Verb
Drivel (Noun)
dɹˈɪvl̩
dɹˈɪvl̩
01
Vô lý.
Ví dụ
His speech was full of drivel and lacked substance.
Bài phát biểu của anh ấy đầy lời vô nghĩa và thiếu nội dung.
The article was criticized for being nothing but drivel.
Bài báo bị chỉ trích vì không có gì ngoài lời vô nghĩa.
Drivel (Verb)
dɹˈɪvl̩
dɹˈɪvl̩
Ví dụ
He drivel about conspiracy theories all day.
Anh ta nói nhảm về các lý thuyết âm mưu suốt ngày.
The group drivel during their weekly meetings.
Nhóm đều nói nhảm trong các cuộc họp hàng tuần của họ.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Drivel
Không có idiom phù hợp