Bản dịch của từ Drown in trong tiếng Việt
Drown in

Drown in (Verb)
Chết do bị ngập trong nước.
To die through submersion in water.
Many people drown in rivers during heavy rains every year.
Nhiều người chết đuối ở sông trong mùa mưa lớn hàng năm.
They do not drown in the ocean if they swim safely.
Họ không chết đuối ở đại dương nếu bơi an toàn.
Do children drown in swimming pools without supervision?
Có phải trẻ em chết đuối ở hồ bơi không có người giám sát không?
Many people drown in their emotions during stressful social situations.
Nhiều người bị ngập trong cảm xúc trong những tình huống xã hội căng thẳng.
They do not drown in their fears when speaking publicly.
Họ không bị ngập trong nỗi sợ khi nói trước công chúng.
Can you drown in peer pressure at school events?
Bạn có thể bị ngập trong áp lực từ bạn bè tại các sự kiện trường không?
Many people drown in debt after losing their jobs during the pandemic.
Nhiều người chìm trong nợ nần sau khi mất việc trong đại dịch.
She does not drown in social media trends; she prefers real conversations.
Cô ấy không chìm trong các xu hướng mạng xã hội; cô ấy thích trò chuyện thực.
Do teenagers drown in peer pressure at school every day?
Liệu thanh thiếu niên có chìm trong áp lực bạn bè ở trường mỗi ngày không?