Bản dịch của từ Dying words trong tiếng Việt

Dying words

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dying words (Noun)

dˈɪwˈɪŋɚdz
dˈɪwˈɪŋɚdz
01

Lời nói của một người sắp chết.

Words spoken by a person who is about to die.

Ví dụ

His dying words were about love and family, not regrets.

Những lời nói trước khi chết của ông ấy về tình yêu và gia đình.

She did not share her dying words with anyone in the room.

Cô ấy không chia sẻ những lời nói trước khi chết với ai trong phòng.

What were your grandmother's dying words during her final moments?

Những lời nói trước khi chết của bà bạn trong những giây phút cuối là gì?

Dying words (Idiom)

ˈdaɪ.ɪŋˈwɚdz
ˈdaɪ.ɪŋˈwɚdz
01

Một tập hợp những lời cuối cùng nổi tiếng hoặc những lời cuối cùng được ai đó nói trước khi chết.

A set of famous last words or final words spoken by someone before they die.

Ví dụ

Martin Luther King Jr.'s dying words inspired many to fight for justice.

Những lời nói cuối cùng của Martin Luther King Jr. đã truyền cảm hứng cho nhiều người đấu tranh cho công lý.

Not everyone remembers the dying words of famous social leaders.

Không phải ai cũng nhớ những lời nói cuối cùng của các nhà lãnh đạo xã hội nổi tiếng.

What are the dying words of influential activists like Gandhi?

Những lời nói cuối cùng của các nhà hoạt động có ảnh hưởng như Gandhi là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dying words/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dying words

Không có idiom phù hợp