Bản dịch của từ Dyscalculia trong tiếng Việt

Dyscalculia

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dyscalculia (Noun)

dɨskəlˈukjəl
dɨskəlˈukjəl
01

Khó khăn nghiêm trọng trong việc tính toán số học do rối loạn não bộ.

Severe difficulty in making arithmetical calculations as a result of brain disorder.

Ví dụ

Students with dyscalculia may struggle with basic math concepts.

Học sinh mắc chứng khó tính toán có thể gặp khó khăn với các khái niệm toán cơ bản.

Dyscalculia can impact a person's ability to manage finances effectively.

Khó tính toán có thể ảnh hưởng đến khả năng quản lý tài chính của một người một cách hiệu quả.

Individuals with dyscalculia may require specialized support in educational settings.

Những người mắc chứng khó tính toán có thể cần hỗ trợ chuyên biệt trong môi trường giáo dục.

Dạng danh từ của Dyscalculia (Noun)

SingularPlural

Dyscalculia

Dyscalculias

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dyscalculia/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dyscalculia

Không có idiom phù hợp