Bản dịch của từ Ease up off trong tiếng Việt

Ease up off

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ease up off (Phrase)

01

Trở nên ít nghiêm trọng hoặc dữ dội hơn.

To become less severe or intense.

Ví dụ

The government should ease up off strict social distancing rules soon.

Chính phủ nên nới lỏng các quy định giãn cách xã hội sớm.

They did not ease up off their criticism of social media's impact.

Họ không nới lỏng chỉ trích về ảnh hưởng của mạng xã hội.

Will the city ease up off the curfew for social events this year?

Thành phố có nới lỏng lệnh giới nghiêm cho các sự kiện xã hội năm nay không?

02

Để thư giãn hoặc giảm bớt yêu cầu hoặc mong đợi của một người.

To relax or lessen ones demands or expectations.

Ví dụ

Many parents should ease up off their children's academic pressure.

Nhiều phụ huynh nên giảm bớt áp lực học tập cho trẻ.

Teachers do not ease up off the homework load this semester.

Giáo viên không giảm bớt khối lượng bài tập về nhà học kỳ này.

Should friends ease up off their expectations of each other?

Bạn bè có nên giảm bớt kỳ vọng về nhau không?

03

Để giảm bớt căng thẳng hoặc căng thẳng.

To relieve stress or tension.

Ví dụ

Many people ease up off by spending time with friends on weekends.

Nhiều người thư giãn bằng cách dành thời gian với bạn bè vào cuối tuần.

She doesn't ease up off during stressful social events like parties.

Cô ấy không thư giãn trong các sự kiện xã hội căng thẳng như tiệc tùng.

How do you ease up off after a long week of work?

Bạn thư giãn như thế nào sau một tuần làm việc dài?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ease up off cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ease up off

Không có idiom phù hợp