Bản dịch của từ Eavesdropping trong tiếng Việt

Eavesdropping

Verb Noun [U/C]

Eavesdropping (Verb)

ˈivzdɹɑpɪŋ
ˈivzdɹɑpɪŋ
01

Lắng nghe một cách bí mật những gì người khác đang nói.

To listen secretly to what other people are saying.

Ví dụ

She was eavesdropping on their conversation at the coffee shop yesterday.

Cô ấy đã nghe lén cuộc trò chuyện của họ tại quán cà phê hôm qua.

He is not eavesdropping on his friends' private discussions anymore.

Anh ấy không còn nghe lén các cuộc thảo luận riêng tư của bạn bè nữa.

Are you eavesdropping on our chat about the IELTS exam?

Bạn có đang nghe lén cuộc trò chuyện của chúng tôi về kỳ thi IELTS không?

Dạng động từ của Eavesdropping (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Eavesdrop

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Eavesdropped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Eavesdropped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Eavesdrops

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Eavesdropping

Eavesdropping (Noun)

ˈivzdɹɑpɪŋ
ˈivzdɹɑpɪŋ
01

Thói quen bí mật nghe những cuộc trò chuyện riêng tư của người khác.

The practice of secretly listening to the private conversations of others.

Ví dụ

Eavesdropping on friends can damage trust and relationships over time.

Nghe lén bạn bè có thể làm hỏng lòng tin và mối quan hệ.

Eavesdropping is not acceptable in any social setting or gathering.

Nghe lén là không chấp nhận trong bất kỳ bối cảnh xã hội nào.

Is eavesdropping common in social events like parties or meetings?

Nghe lén có phổ biến trong các sự kiện xã hội như tiệc tùng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Eavesdropping cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Eavesdropping

Không có idiom phù hợp