Bản dịch của từ Listening trong tiếng Việt

Listening

Adjective Verb

Listening (Adjective)

lˈɪsənɪŋ
lˈɪsnɪŋ
01

Của một cái gì đó hoặc ai đó lắng nghe.

Of something or someone that listens.

Ví dụ

She is a good listener during social gatherings.

Cô ấy là người nghe tốt trong các buổi tụ tập xã hội.

The listening skills of the group members vary greatly.

Kỹ năng lắng nghe của các thành viên nhóm khác nhau rất nhiều.

Being a patient listener is important in social interactions.

Việc trở thành người lắng nghe kiên nhẫn là quan trọng trong giao tiếp xã hội.

02

Của một cái gì đó được sử dụng để nghe hoặc để cải thiện khả năng nghe.

Of something that is used in order to hear or to improve the ability to hear.

Ví dụ

Listening devices are essential for the hearing impaired in society.

Thiết bị nghe là cần thiết cho người khiếm thính trong xã hội.

The listening skills workshop aims to enhance communication abilities.

Hội thảo kỹ năng lắng nghe nhằm nâng cao khả năng giao tiếp.

Listening exercises help individuals to understand others better in conversations.

Bài tập lắng nghe giúp cá nhân hiểu người khác tốt hơn trong cuộc trò chuyện.

She attended a listening workshop to enhance her auditory skills.

Cô ấy tham gia một buổi hội thảo nghe để nâng cao kỹ năng thính giác của mình.

The listening exercises helped the students become more attentive in class.

Các bài tập nghe đã giúp các học sinh trở nên chú ý hơn trong lớp học.

03

Của một hành động được thực hiện một cách thận trọng và chú ý đến âm thanh.

Of an action that is performed with caution and attention to sounds.

Ví dụ

She showed a listening attitude during the group discussion.

Cô ấy đã thể hiện thái độ lắng nghe trong cuộc thảo luận nhóm.

The listening skills workshop helped improve communication in the office.

Buổi hội thảo kỹ năng lắng nghe đã giúp cải thiện giao tiếp trong văn phòng.

He received praise for his listening behavior in customer service.

Anh ấy nhận được lời khen về hành vi lắng nghe trong dịch vụ khách hàng.

Listening (Verb)

lˈɪsənɪŋ
lˈɪsnɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của listen.

Present participle and gerund of listen.

Ví dụ

Listening to music helps reduce stress levels in individuals.

Nghe nhạc giúp giảm căng thẳng ở mỗi người.

She enjoys listening to podcasts during her daily commute.

Cô ấy thích nghe podcast trong lúc đi làm hàng ngày.

Listening attentively in conversations is a sign of respect.

Nghe một cách chú ý trong cuộc trò chuyện là biểu hiện tôn trọng.

Listening to music helps reduce stress after a long day.

Nghe nhạc giúp giảm căng thẳng sau một ngày dài.

She enjoys listening to podcasts about self-improvement.

Cô ấy thích nghe podcast về tự cải thiện.

Dạng động từ của Listening (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Listen

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Listened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Listened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Listens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Listening

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Listening cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] There are some days when I don't have much time to to music, while on other days, I can spend several hours discovering new artists or to my favourite playlists [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Luckily with an introverted personality, I am quite a good and had no problem with that [...]Trích: Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] When I was a child, I mainly to pop music and children's songs [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
[...] It can touch the heart of as it will tell a story about a familiar topic like love [...]Trích: What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu

Idiom with Listening

Không có idiom phù hợp