Bản dịch của từ Ecchymosis trong tiếng Việt

Ecchymosis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ecchymosis (Noun)

ɛkəmˈoʊsɪs
ɛkəmˈoʊsɪs
01

Sự đổi màu của da do chảy máu bên dưới, thường là do vết bầm tím.

A discoloration of the skin resulting from bleeding underneath typically caused by bruising.

Ví dụ

Her ecchymosis on her arm was a result of a fall.

Vết bầm trên cánh tay của cô ấy là kết quả của một vụ ngã.

There was no ecchymosis visible on his face after the accident.

Không có vết bầm nào trên khuôn mặt của anh ấy sau tai nạn.

Did the doctor mention how to treat ecchymosis effectively?

Bác sĩ có đề cập đến cách điều trị vết bầm hiệu quả không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ecchymosis/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ecchymosis

Không có idiom phù hợp