Bản dịch của từ Bruising trong tiếng Việt

Bruising

Verb Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bruising(Verb)

bɹˈuzɪŋ
bɹˈuzɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của vết bầm tím.

Present participle and gerund of bruise.

Ví dụ

Dạng động từ của Bruising (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bruise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bruised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bruised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bruises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bruising

Bruising(Adjective)

bɹˈuzɪŋ
bɹˈuzɪŋ
01

Mệt mỏi, gian khổ.

Wearisome arduous.

Ví dụ
02

Vết bầm tím đó.

That bruises.

Ví dụ

Bruising(Noun)

bɹˈuzɪŋ
bɹˈuzɪŋ
01

Vết bầm tím trên da của một người.

Bruises on a persons skin.

Ví dụ
02

(từ lóng) Sự tấn công bạo lực vào một người.

Slang A violent physical attack on a person.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ