Bản dịch của từ Eccrine trong tiếng Việt

Eccrine

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Eccrine (Adjective)

ˈɛkɹin
ˈɛkɹin
01

Liên quan hoặc biểu thị các tuyến đa bào không bị mất tế bào chất qua dịch tiết của chúng, đặc biệt là tuyến mồ hôi.

Relating to or denoting multicellular glands which do not lose cytoplasm in their secretions especially the sweat glands.

Ví dụ

Eccrine glands help regulate body temperature during social activities like sports.

Các tuyến eccrine giúp điều chỉnh nhiệt độ cơ thể trong các hoạt động xã hội như thể thao.

Eccrine sweat production does not affect social interactions negatively.

Sự sản xuất mồ hôi eccrine không ảnh hưởng tiêu cực đến các tương tác xã hội.

Do eccrine glands function well, do people sweat more in summer?

Các tuyến eccrine hoạt động tốt, vậy mọi người có đổ mồ hôi nhiều hơn vào mùa hè không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/eccrine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Eccrine

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.