Bản dịch của từ Egalitarian trong tiếng Việt

Egalitarian

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Egalitarian (Adjective)

ɪgælətˈɛɹin
ɪgælɪtˈɛɹin
01

Tin tưởng hoặc dựa trên nguyên tắc tất cả mọi người đều bình đẳng và xứng đáng có quyền và cơ hội bình đẳng.

Believing in or based on the principle that all people are equal and deserve equal rights and opportunities.

Ví dụ

The egalitarian society ensures equal rights for everyone.

Xã hội bình đẳng đảm bảo quyền lợi bình đẳng cho mọi người.

She advocates for egalitarian treatment in the workplace.

Cô ấy ủng hộ đối xử bình đẳng tại nơi làm việc.

The organization promotes egalitarian opportunities for its members.

Tổ chức thúc đẩy cơ hội bình đẳng cho các thành viên của mình.

Egalitarian (Noun)

ɪgælətˈɛɹin
ɪgælɪtˈɛɹin
01

Người ủng hộ hoặc ủng hộ nguyên tắc bình đẳng cho tất cả mọi người.

A person who advocates or supports the principle of equality for all people.

Ví dụ

She is a strong egalitarian, fighting for equal rights for everyone.

Cô ấy là một người theo chủ nghĩa bình đẳng mạnh mẽ, chiến đấu cho quyền lợi bình đẳng cho mọi người.

The organization promotes egalitarianism in education, ensuring fairness for students.

Tổ chức khuyến khích chủ nghĩa bình đẳng trong giáo dục, đảm bảo công bằng cho học sinh.

He believes in the importance of being an egalitarian in society.

Anh ấy tin vào sự quan trọng của việc trở thành một người theo chủ nghĩa bình đẳng trong xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Egalitarian cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Egalitarian

Không có idiom phù hợp