Bản dịch của từ Equality trong tiếng Việt

Equality

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Equality (Noun)

ɪkwˈɑlɪti
ɪkwˈɑləti
01

Một biểu hiện mang tính biểu tượng của thực tế là hai đại lượng bằng nhau; một phương trình.

A symbolic expression of the fact that two quantities are equal; an equation.

Ví dụ

Gender equality is a crucial aspect of social justice movements.

Bình đẳng giới là một khía cạnh quan trọng của các phong trào công bằng xã hội.

The pursuit of equality in education is a fundamental goal globally.

Theo đuổi bình đẳng trong giáo dục là mục tiêu cơ bản trên toàn cầu.

Achieving economic equality requires addressing systemic disparities in society.

Đạt được bình đẳng kinh tế đòi hỏi phải giải quyết những chênh lệch mang tính hệ thống trong xã hội.

02

Trạng thái bình đẳng, đặc biệt là về địa vị, quyền lợi hoặc cơ hội.

The state of being equal, especially in status, rights, or opportunities.

Ví dụ

Gender equality is crucial for a fair society.

Bình đẳng giới là yếu tố quan trọng để có một xã hội công bằng.

The organization promotes equality in education for all students.

Tổ chức thúc đẩy sự bình đẳng trong giáo dục cho tất cả học sinh.

Achieving equality in the workplace requires proactive policies and practices.

Đạt được sự bình đẳng tại nơi làm việc đòi hỏi các chính sách và thực tiễn chủ động.

Dạng danh từ của Equality (Noun)

SingularPlural

Equality

Equalities

Kết hợp từ của Equality (Noun)

CollocationVí dụ

Gender equality

Bình đẳng giới

Gender equality is crucial for a balanced society.

Bình đẳng giới rất quan trọng đối với xã hội cân đối.

Perfect equality

Sự hoàn hảo đầy đủ

The social experiment aimed to achieve perfect equality among participants.

Thử nghiệm xã hội nhằm đạt được sự bình đẳng hoàn hảo trong số người tham gia.

Complete equality

Đầy đủ bằng nhau

Everyone in society should have complete equality in opportunities.

Mọi người trong xã hội nên có sự bình đẳng hoàn toàn trong cơ hội.

Political equality

Bình đẳng chính trị

Social programs aim to promote political equality among citizens.

Các chương trình xã hội nhằm thúc đẩy sự bình đẳng chính trị giữa công dân.

Genuine equality

Bình đẳng chân thật

She believed in genuine equality for all social classes.

Cô ấy tin vào sự bình đẳng thật sự cho tất cả các tầng lớp xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Equality cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Firstly, it helps to create gender in society and increases the participation rate of women in sports [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] First, it creates gender in society and increases the rate of women's sports participation [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] Firstly, when houses look similar it will enhance a sense of community and within a residential area [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] Firstly, when houses look similar it will enhance a sense of community and within a residential area [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building

Idiom with Equality

Không có idiom phù hợp