Bản dịch của từ Eider trong tiếng Việt

Eider

Noun [U/C]

Eider (Noun)

ˈɑɪdəɹ
ˈɑɪdəɹ
01

Là loài vịt biển phương bắc, con trống chủ yếu có màu đen trắng, đầu có màu, con mái màu nâu.

A northern sea duck, of which the male is mainly black-and-white with a coloured head, and the female brown.

Ví dụ

Eiders are commonly found in coastal regions during the breeding season.

Eiders thường được tìm thấy ở các vùng ven biển trong mùa sinh sản.

The eider's distinctive appearance makes it easily recognizable among other ducks.

Ngoại hình đặc biệt của eider giúp dễ dàng nhận biết giữa các con vịt khác.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Eider

Không có idiom phù hợp